ĐÓN TRẺ | Quan sát lọc bệnh đầu giờ | Quan sát lọc bệnh đầu giờ | Quan sát lọc bệnh đầu giờ | Quan sát lọc bệnh đầu giờ | Quan sát lọc bệnh đầu giờ . | |
GIỜ HỌC | TÌM HIỂU CON MÈO Dạy hát: "VÌ SAO CON MÈO RỬA MẶT" | QUAN SÁT CON CÁ VĐTN:" CÁ VÀNG BƠI" | Truyện "CÁO, THỎ VÀ GÀ TRỐNG" LĂN BÓNG BẰNG 2 TAY VÀ DI CHUYỂN THEO BÓNG " | VẼ ĐÀN GÀ CON TÁCH MỘT NHÓM ĐỐI TƯỢNG THÀNH NHÓM NHỎ HƠN | KHÁM PHÁ KHOA HỌC: ĐÈN LAVA NẶN CON CÁ | |
HĐNT | - HĐCCĐ : vườn rau của trường - TCVĐ: Nhảy lò cò - TCDG: Bịt mắt đánh trống - TD: Nhảy dây, bún thu, thắt thun, phấn, cát, đá, sỏi, nước... |
GIỜ CHƠI | - Góc tạo hình : Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm vẽ, in, nặn, xé dán, đan, xỏ dây - Góc toán : Tìm đồ vật có hình dạng này, Lô tô, Tìm 2 tranh giống nhau, Đô mi nô, Phân nhóm các PTGT, Vòng quay giao thông - Góc khoa học : Trẻ biết làm thí nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đóan bảng màu, pha màu nước,.. - Góc xây dựng : các nguyên vật liệu mở, đồ chơi lắp ráp, xe đồ chơi, hàng rào... - Góc phản ánh sinh hoạt: album thức ăn, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi bán hàng,... - Góc âm nhạc:Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. |
HĐ CHIỀU | Nghe hát “Cá vàng bơi” | Cắt thành thạo theo đường thẳng. | Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. | Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc | Trẻ chơi logo | |